MÁY SẤY ĐÔNG KHÔ DÀNH CHO PILOT- ILSHINBIOBASE

Xuất xứ: Hàn Quốc

Thương hiệu:

Danh mục: Thẻ: , Thương hiệu:

Máy sấy đông khô LP là thiết bị lý tưởng cho nghiên cứu quy mô nhỏ trong phòng thí nghiệm, với khả năng điều khiển tự động và thủ công linh hoạt. Hệ thống làm lạnh tiên tiến giúp bộ ngưng tụ đạt nhiệt độ dưới -80°C, đảm bảo quá trình sấy đông khô hiệu quả và ngăn chặn hơi ẩm xâm nhập vào bơm chân không. Thiết bị có tốc độ làm lạnh nhanh, hệ thống rã đông bằng khí nóng hiện đại, cùng khả năng kiểm soát chân không chính xác, giúp tối ưu hóa quy trình bảo quản mẫu. Với thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng và đạt các tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 14001, CE, máy là lựa chọn hoàn hảo cho các lĩnh vực dược phẩm, công nghệ sinh học, thực phẩm và nghiên cứu khoa học.

MODEL: LP 

ĐẶC ĐIỂM CHÍNH

  • Kiểm soát quy trình

    1. Quy trình sấy đông khô
      Nạp mẫu → Làm đông sơ cấp → Sấy lần 1 → Sấy lần 2 (quá trình thăng hoa)

    2. Điều khiển thủ công
      Nhập các điều kiện và thông số cho quy trình từ đông lạnh đến sấy lần 1/lần 2. Quá trình kết thúc sau khi xác nhận hoàn tất việc sấy khô.

    3. Điều khiển tự động
      Chọn công thức. Các thông số từ tiền đông lạnh đến sấy lần 1/lần 2 được thiết lập tự động. Quá trình hoàn tất nhờ hệ thống kiểm tra P-rise bên trong buồng sau khi kết thúc toàn bộ quá trình.

  • Bộ ghi dữ liệu

    Nhiệt độ mẫu ①, ②, ③ / Nhiệt độ kệ / Nhiệt độ bộ ngưng tụ / Mức chân không

  • Buồng sấy

    1. Tốc độ làm lạnh: trong vòng 60 phút từ 20°C xuống -40°C (1°C/phút)
    2. Độ đồng đều nhiệt độ kệ: nhỏ hơn ±1.5°C
    3. Tiêu chuẩn áp suất buồng: Buồng đạt chuẩn với áp suất chân không dưới 5 × 10³ Torr
  • Buồng bẫy lạnh; Bộ ngưng tụ

    1. Tốc độ làm lạnh: trong vòng 30 phút từ 20°C xuống -70°C
    2. Hệ thống rã đông
      Phương pháp van điện từ khí nóng. Rã đông nhanh bằng hơi nước và nước nóng. Loại bỏ băng trong chưa đến 30 phút.
  • Hệ thống chân không

    • Thời gian hút chân không: Trong vòng 45 phút từ 760 Torr xuống 100 mTorr./ Cuối cùng đạt dưới 20 mTorr.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT 

Thông số LP 10 LP 20 LP 30
Dung tích làm lạnh 8 lít 16 lít 24 lít
Tổng dung tích làm lạnh 10 lít 20 lít 30 lít
Nhiệt độ bộ ngưng tụ -50 đến -85°C (-120°C)
Nhiệt độ kệ -45 đến +80°C
Diện tích kệ 0.6m² (0.2m²/kệ) 1.2m² (0.2m²/kệ) 2.0m² (0.4m²/kệ)
Số lượng kệ 3 + 1 6 + 1 5 + 1
Kích thước kệ (WxDxH mm) 400 × 500 × 18 500 × 800 × 20
Kích thước tổng thể (WxDxH mm) 1490 × 910 × 1700 1580 × 1085 × 1950 1810 × 1456 × 1995
Điện áp 380/220V 3Ph 50/60Hz
Hệ thống làm lạnh 2HP × 2EA 3HP × 2EA 5HP × 2EA
Dung tích bơm chân không 417 648 841
Cổng dịch vụ ống góp (Manifold Service Port) 5 5
Kích thước lọ 5 mL 10 mL 30 mL 5 mL 10 mL 30 mL 5 mL 10 mL 30 mL
Dung tích kệ 500 413 222 500 413 222 500 413 222
Số lượng kệ 3+1 3+1 3+1 6+1 6+1 6+1 5+1 5+1 5+1
Tổng số lượng lọ đựng 1,500 1,240 667 3,000 2,479 1,333 5,000 4,132 2,222

Sản phẩm đã xem

Không có sản phẩm xem gần đây

error: Content is protected !!