MÁY ĐO MÀU MINISCAN EZ – HUNTERLAB

Xuất xứ: Mỹ

Thương hiệu:

Danh mục: Thẻ: , , Thương hiệu:

MiniScan® EZ là một thiết bị đo màu nhỏ gọn, chắc chắn và di động, có thể dễ dàng mang đến xưởng sản xuất, dây chuyền sản xuất, kho hàng, hoặc sử dụng ngoài trời—bất cứ nơi nào bạn cần đo mẫu.

Với độ tin cậy vượt trội, thiết bị xác định chính xác màu sắc của mẫu, sự khác biệt màu giữa hai mẫu, hoặc sự khác biệt giữa mẫu với tiêu chuẩn sản phẩm.

MiniScan® EZ tuân thủ tất cả các tiêu chuẩn công nghiệp về đo màu phản xạ và hỗ trợ đo theo tất cả các thang đo màu thông dụng.

Tính Năng Chính:

  • Thiết kế tiện dụng và linh hoạt, dễ sử dụng, giảm mệt mỏi cho người dùng và tránh lỗi khi đo.
  • Các nút điều khiển trên tay giúp thao tác một tay dễ dàng với điều hướng bằng ngón tay cái.
  • Chế độ xác định đạt/không đạt (Pass/Fail) dễ dàng, dựa trên dung sai do người dùng nhập hoặc dung sai tự động.
  • Màn hình LCD đồ họa lớn, có thể xoay bốn hướng: 0°, 90°, 180°, 270°.
  • Trọng lượng nhẹ, chỉ 1 kg (2,25 lbs) bao gồm cả pin.

Tính Năng Đặc Biệt:

  • Tay cầm tiện dụng với điều khiển bằng ngón cái giúp thao tác dễ dàng.
  • Màn hình hiển thị lớn, giúp đọc dữ liệu một cách dễ dàng.
  • Lưu trữ dữ liệu đo lường ngay lập tức để in hoặc tải xuống máy tính sau này.
  • Tương thích với phần mềm HunterLab EasyMatch® QC, hỗ trợ tối đa 100 cấu hình thiết lập tùy chỉnh.

Mỗi Thiết Lập Bao Gồm Các Thông Số:

  • Thang đo màu
  • Chỉ số màu
  • Nguồn sáng và góc quan sát
  • Giá trị tiêu chuẩn của sản phẩm
  • Dung sai Pass/Fail theo đặc điểm kỹ thuật sản phẩm
  • Chế độ lấy trung bình cho mẫu không đồng nhất
  • Định dạng hiển thị cho nhiều loại dữ liệu khác nhau

Độ Chính Xác Cao:

  • Có hai hệ thống quang học: 45°/0° và Diffuse/8°. Đi kèm gạch chuẩn màu để kiểm tra.
  • Hiển thị dữ liệu màu, dữ liệu sai lệch màu, biểu đồ màu, dữ liệu quang phổ, sai lệch dữ liệu quang phổ, biểu đồ quang phổ và biểu đồ sai lệch quang phổ.
  • Đo dải phổ nhìn thấy từ 400 nm đến 700 nm với độ phân giải 10 nm.
Thông số Chi tiết
Nguyên lý đo lường Máy quang phổ hai chùm tia (Dual-beam spectrophotometer)
Hệ quang học Hệ khuếch tán/8° (Diffuse/8°) hoặc Hệ chiếu sáng vòng 45° / quan sát 0°
Hệ thống quang phổ Dãy điốt quang 256 phần tử với lưới nhiễu xạ toàn ảnh lõm có độ phân giải cao
Dải quang phổ đo 400 nm – 700 nm
Độ phân giải quang phổ < 3 nm
Băng thông hiệu dụng 10 nm dạng tam giác tương đương
Khoảng cách báo cáo dữ liệu 10 nm
Phạm vi đo quang phổ 0% đến 150%
Nguồn sáng Đèn xénon xung (Pulsed Xenon Lamp)
Số lần nháy đèn trên mỗi phép đo 1 lần nháy đèn
Tuổi thọ đèn Hơn 1 triệu lần nháy đèn
Thời gian đo Dưới 1 giây (đo), 2 giây (hiển thị kết quả)
Khoảng thời gian tối thiểu giữa các phép đo 3 giây
Chuẩn mực tiêu chuẩn CIE 15:2004, ISO 7724/1, ASTM E1164, DIN 5033, Teil 7, JIS Z 8722 Condition C
Truy xuất nguồn gốc tiêu chuẩn Thiết lập chuẩn theo NIST (National Institute of Standards and Technology)
Độ lặp lại màu sắc ∆E* < 0.05 CIE L*a*b* trên gạch chuẩn trắng
Độ đồng nhất giữa các thiết bị ∆E* < 0.15 CIE L*a*b* trung bình trên bộ gạch BCRA II, ∆E* < 0.25 tối đa
Ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng Trung, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Ý, Tiếng Nhật, Tiếng Tây Ban Nha
Kích thước thiết bị Cao: 13.9 cm, Rộng: 10.9 cm, Sâu: 26.7 cm
Trọng lượng 1 kg (bao gồm pin)
Màn hình hiển thị LCD có đèn nền, màu xanh đơn sắc, kích thước 5.8 cm x 5.8 cm
Giao diện kết nối USB 2.0
Nguồn điện Sáu pin AA hoặc pin sạc NiMH
Hiệu suất pin Khoảng 4.000 phép đo với pin kiềm hoặc NiMH sạc đầy
Môi trường hoạt động 10° đến 40°C, 10% đến 90% RH (không ngưng tụ)
Môi trường lưu trữ -20° đến 65°C, 10% đến 90% RH (không ngưng tụ)
Các tính năng phần mềm Pass/Fail, Tìm kiếm tiêu chuẩn gần nhất, Xuất dữ liệu ra Excel
Nguồn sáng tiêu chuẩn A, C, D50, D55, D65, D75, F2, F7, F11
Góc quan sát 2° và 10°
Thang đo màu CIE L*a*b*, Hunter Lab, CIE L*C*h, CIE Yxy, CIE XYZ
Thang đo sai lệch màu ∆L*a*b*, ∆Lab, ∆L*C*H, ∆Yxy, ∆XYZ
Chỉ số sai lệch màu ∆E*, ∆E, ∆C*, ∆C, ∆Ecmc
Các chỉ số & số liệu đo khác Độ trắng, Độ vàng, Độ sáng, Độ mờ, Cường độ màu, Chỉ số Metamerism, Số đo độ bóng

Phụ Kiện Kèm Theo:

Bàn phím USB linh hoạt (A13-1014-294):

  • Bàn phím 88 ký tự cho phép người dùng nhập ID trực tiếp vào MiniScan® EZ.

Đầu đọc mã vạch USB (A13-1014-254):

  • Đầu đọc mã vạch giúp quét ID sản phẩm trực tiếp vào MiniScan® EZ.
  • Tự động nhận diện khi cắm vào cổng USB.

Máy in USB (A13-1014-259):

  • Cho phép in kết quả đo trực tiếp.
  • Yêu cầu cáp USB tiêu chuẩn (bán riêng) và giấy in nhiệt (bán riêng).

Sản phẩm đã xem

MiniScan® EZ là một thiết bị đo màu nhỏ gọn, chắc chắn và di động, có thể dễ dàng mang đến xưởng sản xuất, dây chuyền sản xuất, kho hàng, hoặc sử dụng ngoài trời—bất cứ nơi nào bạn cần đo mẫu. Với độ tin cậy vượt trội, thiết bị xác định chính xác màu sắc của mẫu, sự khác biệt màu giữa hai mẫu, hoặc sự khác biệt giữa mẫu với tiêu chuẩn sản phẩm. MiniScan® EZ tuân thủ tất cả các tiêu chuẩn công nghiệp về đo màu phản xạ và hỗ trợ đo theo tất cả các thang đo màu thông dụng.

TubeFiller TF3000 được thiết kế nhằm giảm bớt việc đổ thủ công lặp đi lặp lại cho các ống trong kệ phòng thí nghiệm. Với chức năng chuyên dụng "đổ cho bất kỳ ống nào trong bất kỳ kệ nào", thiết bị này tích hợp một "cánh tay" chiết rót ổn định cùng hai thanh ray bên, đảm bảo phục hồi vị trí tối ưu và các trục định vị XY chính xác. Cơ chế điều chỉnh độ cao thủ công dễ dàng và bơm tích hợp đáp ứng đầy đủ phạm vi đổ chuẩn trong ngành vi sinh, không cần bổ sung bơm phụ cho các ứng dụng tiêu chuẩn. Đặc biệt, phần dưới của ống được làm hoàn toàn bằng thép không gỉ, giúp dễ dàng làm sạch, không có viền hay khe hở, từ đó tạo sự thân thiện với ngành vi sinh và tối ưu cho môi trường phòng thí nghiệm về thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm.

Máy đóng gói thứ cấp cho bao bì của Infinity Solutions là thiết bị hiện đại, được thiết kế để tối ưu hóa quy trình đóng gói sau cùng trong sản xuất. Với khả năng xử lý nhanh chóng và hiệu quả các gói sản phẩm, thiết bị này giúp doanh nghiệp tiết kiệm thời gian, nâng cao năng suất và đảm bảo sản phẩm được bảo quản tốt nhất trước khi đến tay người tiêu dùng.

 Hệ thống sản xuất nước tiêm (WFI) sử dụng công nghệ tiên tiến để cung cấp nước tiêm vượt trội so với các tiêu chuẩn dược điển toàn cầu. Nhà máy chưng cất đa cột là hệ thống lọc tinh khiết hiệu quả đặc biệt. Với lưu lượng từ 80 lít mỗi giờ đến 5000 lít mỗi giờ, nhà máy đảm bảo độ tinh khiết tối ưu cho các quá trình vô trùng tiên tiến (WFI). Nhà máy này có thiết kế cơ khí tinh xảo bằng thép không gỉ SS 316L; tất cả các bộ phận tiếp xúc được điện mài bóng đến dưới 0,4 RA microns, và các mối nối được hàn quay vòng với video-boroscope. Hệ thống đã được tiền xử lý và cung cấp tính linh hoạt cao với khả năng sản xuất biến đổi lên đến 80% mà không cần sửa đổi thêm vào nhà máy. Giống như tất cả công nghệ TSA, nhà máy này cung cấp khả năng khởi động nhanh, hiệu suất cao và tiết kiệm năng lượng, tuân thủ USFDA 21 CFR phần 11 và GAMP 5. Tùy chọn bao gồm tấm chắn ống kép, bộ trao đổi nhiệt và máy làm nóng trước.  

error: Content is protected !!