Nhà sản xuất: RADWAG
Nước sản xuất: Ba Lan
Cân siêu vi lượng UYA được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe về đo khối lượng với độ chính xác cao. Mỗi cân siêu vi lượng đều có chức năng điều chỉnh tự động ghi lại sự thay đổi nhiệt độ và loại bỏ các sai lệch chỉ số do môi trường làm việc không ổn định gây ra. Kết quả tự điều chỉnh và tự động cải thiện độ rõ ràng của phép đo.
Cân siêu vi lượng bao gồm hai thành phần : một thiết bị đầu cuối cân và một hệ thống đo cơ khí chính xác. Thiết kế hai thành phần của cân siêu vi lượng giúp loại bỏ rủi ro do thay đổi nhiệt độ và truyền rung lẫn nhau.
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH:
Cân vi lượng cho bộ lọc cung cấp độ chính xác đo lường vượt trội, rất quan trọng trong phân tích định lượng và định tính mẫu. Chúng có thể cân với độ phân giải microgram, cho phép theo dõi chính xác khối lượng bộ lọc trước và sau khi phân tích.
Màn Hình 10-Inch
Màn hình lớn hơn – 10’’ – nghĩa là nhiều thông tin hơn tại một chỗ. Trên terminal ELLIPSIS mới, bạn có thể thấy tối đa 3 màn hình, widget, biểu đồ, trạng thái, ghi chú và lịch sử đo lường tiện lợi.
Được chuẩn bị để hiển thị những gì bạn cần nhất tại bất kỳ thời điểm nào.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
MODEL |
CÂN SIÊU VI LƯỢNG UYA 2.5Y |
CÂN SIÊU VI LƯỢNG UYA 6.5Y |
Tải trọng tối đa |
2,1 g |
6,1 g |
Tải trọng tối thiểu |
0,01 mg | |
Độ đọc [d] |
0,1 µg | |
Đơn vị xác minh [e] |
1 mg | |
Phạm vi trừ bì |
-2,1 g |
-6,1 g |
Độ lặp lại chuẩn [5% tối đa ] |
0,15 µg |
0,2 µg |
Độ lặp lại chuẩn [tối đa] |
0,35 µg |
0,45 µg |
Trọng lượng tối thiểu tiêu chuẩn (USP) |
0,3 mg |
0,4 mg |
Trọng lượng tối thiểu chuẩn (U=1%, k=2) |
0,03 mg |
0,04 mg |
Độ lặp lại cho phép [5% tối đa ] |
0,35 µg |
0,4 µg |
Độ lặp lại cho phép [tối đa] |
0,6 µg |
0,8 µg |
Độ tuyến tính |
±1,5 µg | |
Thời gian ổn định |
10 - 20 s | |
Hiệu chỉnh |
Nội bộ (tự động) | |
Hệ thống cân bằng |
Tự động - Hệ thống Reflex | |
Màn hình hiển thị |
Màn hình cảm ứng 10" | |
Kết nối |
2×USB-A, USB-C, HDMI, Ethernet, Wi-Fi, Hotspot | |
Nguồn điện |
Adapter : 100 – 240V AC 50/60Hz 1A; 15V DC 2,4A Cân: 12 – 15V DC 1,4A tối đa * | |
Nhiệt độ vận hành |
+10 — +40 °C | |
Độ ẩm tương đối |
40% — 80% | |
Kích thước buồng cân |
ø90×90 mm | |
Kích thước đĩa cân |
ø16 mm | |
Kích thước buồng chắn gió |
560×350×252 mm | |
Kích thước bao bì |
750×492×595 mm | |
Khối lượng tịnh |
9,1 kg | |
Khối lượng tổng |
16,5 kg | 16,6 kg |
ỨNG DỤNG
Phòng Thí Nghiệm Môi Trường
Phân tích chất lượng không khí, nước và đất đòi hỏi cân chính xác các bộ lọc được sử dụng để thu thập mẫu. Cân vi lượng cho bộ lọc là công cụ không thể thiếu trong nghiên cứu này.
Ngành Công Nghiệp Dược Phẩm
Trong quá trình sản xuất và kiểm soát của ngành dược phẩm, độ chính xác của cân là rất quan trọng. Cân vi lượng cung cấp độ chính xác cần thiết để giám sát quá trình.
Nghiên Cứu Khoa Học
Trong các phòng thí nghiệm nghiên cứu, nơi tiến hành các nghiên cứu tiên tiến về vật liệu mới, hóa chất hoặc quá trình sinh học, cân vi lượng cho bộ lọc mang lại độ tin cậy và chính xác cần thiết để đạt được kết quả đáng tin cậy.