Chi tiết sản phẩm

LÒ NUNG DẠNG ỐNG NGANG

Chia sẻ: 

MODEL: ST SERIES

NSX: HOBERSAL

XUẤT XỨ: TÂY BAN NHA 

Dòng ST là các lò ống với thiết kế hiện đại, nhỏ gọn và đa dụng, có nhiệt độ tối đa từ 1200ºC đến 1300ºC, sử dụng các phần tử gia nhiệt Kanthal và lớp cách nhiệt chất lượng cao, mật độ cao, cho phép tốc độ gia nhiệt nhanh và tiêu thụ năng lượng thấp. Các phần tử gia nhiệt Kanthal bao quanh ống ở 6 phía.

TÍNH NĂNG TIÊU CHUẨN

  • Nhiệt độ tối đa 1200ºC và 1300ºC
  • Đường kính từ 20 mm đến 120 mm
  • Vùng gia nhiệt: 200, 400, 600, 800 và 1000mm
  • Các vùng gia nhiệt: 1, 2, 3 và 5 vùng độc lập 
  • Chương trình cài đặt lên đến 64 đoạn
  • Đèn báo hiệu đang gia nhiệt
  • Rơ le trạng thái rắn đảm bảo hoạt động êm ái, ít ồn
  • Cách nhiệt mật độ cao giúp tiết kiệm năng lượng
  • Buồng không khí để tránh quá nhiệt bề mặt
  • Gia nhiệt và làm mát nhanh
  • Cặp nhiệt loại K (1200ºC) vàvà S (1300ºC) 

 

TÙY CHỌN ĐIỀU KHIỂN

AN TOÀN TẮT LÒ

  • Chương trình 1 chương trình / 8 đoạn
  • Chương trình 4 chương trình / 15 đoạn
  • Chương trình cài đặt lên đến 64 đoạn
  • Máy ghi dữ liệu và điều khiển chương trình thông qua Ethernet/ RS232
  • Tự ngắt khi cặp nhiệt bị hỏng
  • Tự động tắt khi mở cửa

                                              

PHỤ KIỆN

  • Ống Quartz, Alumina, High Alumina và Inconel
  • Mặt bích chân không làm mát bằng nước cho khí trơ hoặc môi trường giảm và chân không lên đến x10-5Mbar
  • Bơm chân không lên đến 1Mbar, x10-2Mbar và x10-5Mbar (Leybold)
  • Găng tay, kẹp gắp chén nung…
  • Nút ceramic và sợi để làm việc trong môi trường khí
  • OTP (Bảo vệ quá nhiệt)
  • Tấm chắn bức xạ
  • Thanh để chèn và lấy mẫu
  • Găng tay, kẹp gắp chén nung…
  • Hệ thống cung cấp khí trơ, khí giảm và khí dễ cháy (Thủ công, bán tự động và bằng MFC- bộ điều khiển dòng khối lượng)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Reference Độ dài vùng gia nhiệt (mm) Đường kính ống làm việc (mm) Công suất (kW) Điện áp (V) Nhiệt độ tối đa (°C) Nhiệt độ làm việc tối đa (°C) Nhiệt độ tối đa liên tục (°C) Phần tử gia nhiệt

Chiều dài vùng gia nhiệt đồng nhất ±5°C

ST-115020 200 50 2.5 220 1200 1100 40 Dây Kanthal  50
ST-116020 60 45
ST-117020 70 40
ST-1005040 400 50 7 90 150
ST-1005060 600 100 350
ST-1005080 800 115 550
ST-1006040 400 60 90 150
ST-1006060 600 100 300
ST-1006080 800 115 450
ST-1007040 400 70 90 150
ST-1007060 600 100 250
ST-1007080 800 115 450