Model: MP-1
Brand: Thermtest - Canada
MP-1 là thiết bị tiên tiến nhất đến từ thương hiệu Thermtest (Canada), nổi tiếng với các thiết bị đo độ dẫn nhiệt, độ khuếch tán nhiệt, nhiệt dung riêng. MP-1 được thiết kế để đo độ dẫn nhiệt tuyệt đối, độ khuếch tán nhiệt và nhiệt dung riêng của cả chất rắn, chất lỏng, bột nhão và bột với sự kết hợp mạnh mẽ giữa phương pháp TPS (ISO 22007-2), THW ( ASTM D7896-19), TLS và THS.
Các phương pháp đo
Tất cả các phương pháp đều có nguyên tắc chung, tuy nhiên sẽ được thiết kế để phù hợp với từng ứng dụng. Dòng điện đi qua cảm biến và tạo ra sự gia tăng nhiệt độ, nhiệt độ này được ghi lại theo thời gian. Nhiệt sinh ra sau đó được khuếch tán vào mẫu với tốc độ phụ thuộc vào đặc tính truyền nhiệt của vật liệu.
Cảm biến TPS được thiết kế cho chất rắn, bột nhão và bột bao gồm một vòng niken xoắn ốc kép được bọc giữa các lớp cách nhiệt. Cảm biến sẽ được kẹp giữa 2 mảnh của mẫu, với khả năng sử dụng mở rộng thành cảm biến Một mặt, chỉ yêu cầu một mảnh mẫu (Single-Sided). Mô hình tính toán TPS độc quyền của chúng tôi đo điện trở tiếp xúc giữa cảm biến và mẫu, cũng như độ dẫn nhiệt, độ khuếch tán nhiệt, nhiệt dung riêng và độ tỏa nhiệt của mẫu.
Cảm biến THW được thiết kế cho chất lỏng và vật liệu thay đổi pha (PCM) bao gồm một dây gia nhiệt mỏng (có thể thay thế, dài 40 mm) được gắn chặt vào cảm biến. Tế bào mẫu (buồng mẫu) được thiết kế đặc biệt cho phép chất lỏng tạo áp suất ngược để đo độ dẫn nhiệt, độ khuếch tán nhiệt và nhiệt dung riêng nhiệt độ sôi vừa qua. Các phép đo được thực hiện trong thời gian thử nghiệm ngắn (1 giây) để hạn chế hiệu ứng đối lưu trên các mẫu có độ nhớt rộng.
Cảm biến TLS được thiết kế cho đất, bột nhão và polyme bao gồm một dây đốt nóng mỏng và cảm biến nhiệt độ được bọc kín trong một ống thép. Cảm biến được cắm vào mẫu cần kiểm tra. Nhiệt được truyền đến mẫu bằng cách sử dụng nguồn điện dòng không đổi (q) và độ tăng nhiệt độ được ghi lại trong một khoảng thời gian xác định. Độ dốc (a) từ biểu đồ tăng nhiệt độ theo logarit của thời gian điều chỉnh được sử dụng để tính độ dẫn nhiệt (k).
Cảm biến THS được thiết kế cho chất rắn bao gồm một khuôn niken được bọc giữa các lớp cách nhiệt. Hai mặt của cảm biến được đặt giữa hai mảnh của cùng một mẫu. Ngoài ra, nếu mẫu chỉ có 1 mảnh thì có thể nâng cấp lên phiên bản mở rổng MTHS, chỉ cần đặt một mặt của cảm biến tiếp xúc với một mảnh mẫu.
Methods | Transient Plane Source (TPS) | Transient Hot Wire (THW) |
Materials | Solids, Pastes, and Powders | Liquids and PCMs |
Testing Modules | 3D: Bulk, Anisotropic, Slab | 1D: Standard, Thin-films General: Specific Heat | Bulk |
Thermal Conductivity (W/m•K) | 0.005 to 2000 | 0.01 to 2 |
Thermal Diffusivity (mm²/sec) | 0.01 to 1200 | Up to 0.5 |
Volumetric Specific Heat (MJ/m³K) | Up to 5 | Up to 5 |
Thermal Effusivity (W√s/(m²K)) | 5 to 60000 | N/A |
Sample Size* | 5 x 5 mm to unlimited | 20 mL |
Sample Thickness* | 0.01 mm to unlimited | N/A |
Sensor Contact Resistance (m²K/W) | Measured | N/A |
Temperature Platform (TP) | 0 to 300 °C -160 °C | -50 °C | -20 °C | 0 to 300 °C |
10 to 200 °C | -15/0 to 200 °C 0 to 300 °C | -45 to 300 °C | -160 to 300 °C |
Extended Temperature Range | -160 to 1000 °C | N/A |
Test Time (seconds) | 0.25 to 2560 | 1 second |
Data-Points (points / second) | Up to 600 | 400 |
Thermal Conductivity Accuracy | 3% | 2% |
Repeatability | 1% | 1% |
Sample Configuration | Symmetric (Two-Sided) | Asymmetric (Single-Sided) | N/A |
Standard | ISO 22007-2:2022, GB/T 32064 | ASTM D7896-19 |
*Based on testing module used.
Methods | Transient Line Source (TLS) | Transient Hot Strip (THS) |
Materials | Soil, Rock and Polymers | Solids |
Testing Modules | N/A | 2D: Bulk, Anisotropic, Slab | 1D Standard |
Thermal Conductivity (W/m•K) | 0.1 to 8 | 0.1 to 500 |
Additional Properties | N/A | Thermal Diffusivity and Volumetric Specific Heat |
Sample Size* | 50 mm to unlimited | 10 (fixed) x 30 mm |
Sample Thickness* | 100 mm to unlimited | 0.1 mm to unlimited |
Sensor Contact Resistance(m²K/W) | N/A | Measured |
Temperature Range | -40 to 100°C | -75 to 300 °C |
Test Time (seconds) | 180 seconds | 0.25 to 2560 seconds |
Data-Points (points / second) | 400 points / second | Up to 600 points / second |
Thermal Conductivity Accuracy | 5% | 5% |
Repeatability | 2% | 1% |
Sample Configuration | Inserted | Symmetric (Two-Sided) | Asymmetric (Single-Sided) |
Standard | ASTM D5334-22a, ASTM D5930-17, IEEE 442-2017 | N/A |
*Based on testing module used.