Model: 2500 RTD (Đo nhiệt độ từng cốc)
NSX: Distek Xuất xứ: USA
Máy thửu độ hòa tan Distek Model 2500 RTD phù hợp với tiêu chuẩn USP 1,2,5,6; vận hành thông qua màn hình cảm ứng. Hệ thống điều khiển tối ưu, tự động lưu trữ số seri từng bộ phận và nhắc nhở kiểm tra thẩm định
Thiết kế phù hợp tiêu chuẩn USP 1, 2, 5, 6
Vận hành thông qua màn hình cảm ứng
Các cảm biến nhiệt độ không dây liên tục đo và hiển thị nhiệt độ bên trong từng cốc đo.
Các tính năng đặc biệt phù hợp cho ứng dụng QC: hệ thống điều khiển tối ưu, tự động lưu trữ số seri của từng bộ phận, tự động nhắc nhở kiểm tra thẩm định
Cảm biến nhiệt độ không dây: Thiết kế được cấp bằng sáng chế. Kiểm soát liên tục nhiệt độ:
- Liên tục theo dõi và hiển thị nhiệt độ từng cốc đo
- Đảm bảo nhiệt độ đáp ứng yêu cầu trong suốt quá trình đo
- Không cần đo nhiệt độ thực của cốc bằng tay
Thể tích môi trường hòa tan linh hoạt: Phù hợp với 6 cốc hòa tan từ thể tích 100 mL (sử dụng bộ chuyển đổi cho thể tích nhỏ) đến 4 L, cho phép người dùng thực hiện nhiều loại test
Bộ gia nhiệt/ tuần hoàn tự kích hoạt: Thiết kế tự kích hoạt và bộ điều khiển vi xử lý chính xác cho phép cải thiện độ đồng đều nhiệt độ và giảm thời gian gia nhiệt. Thiết kế cho phep bộ tuần hoàn đặt phía sau bể gia nhiệt, do đó không chiếm thêm không gian
Tự động nhắc nhở thẩm định: Chức năng nhắc nhở thẩm định lại thiết bị (cài đặt thời gian nhắc) để hạn chế bỏ qua ngày thẩm định, đảm bảo vận hành liên tục và chính xác của máy.
Màn hình hiển thị cảm ứng màu: Giao diện sử dụng biểu tượng, dễ sử dụng do đó giảm chi phí đào tạo, giảm sai sót do người vận hành.
Thay đổi cánh khuấy và giỏ nhanh chóng: Dễ dàng thay đổi giữa cánh khuấy và giỏ mà không cần phải tháo trục.
Tự động điều chỉnh chiều cao: Cài đặt chiều cao trục được thực hiện một lần.
Chế độ vận hành: Chế độ WAKE UP và SLEEP cho phép người dùng sắp xếp thời gian bộ tuần hoàn nhiệt khởi động và tắt, tiết kiệm thời gian và năng lượng.
Số vị trí hòa tan viên: 6, 7 hoặc 8 (tùy chọn) |
|
Thể tích: cài đặt được 25 - 1000 mL |
|
Bể nước gia nhiệt: acrylic đúc nguyên khối. |
|
Động cơ: Mô men xoắn cao, nam châm vĩnh cửu. |
|
Độ lắc của trục quay dước 0.010" (0.254 mm) tổng chỉ số báo hết |
|
Điều chỉnh, kiểm soát vận tốc khuấy bằng kỹ thuật số. Khoảng vận tốc 25 - 300 rpm, độ phân giải 0.1 rpm |
|
Độ chính xác rpm:
|
|