Thể tích: 100L tới 1400L
NSX: Frimed
Xuất xứ: Italia
Nhiệt độ: +2°C tới +12°C
Tủ lạnh Frimed với nhiều thể tích lựa chọn: từ 100L tới 1400L
# | Model | Thể tích | Loại cửa |
1 | SB10 | 100L | Cửa kín |
2 | SB10V | Cửa kính trong suốt | |
3 | FS15 | 150L | Cửa kín |
4 | FS15V | Cửa kính trong suốt | |
5 | FS20 | 200L | Cửa kín |
6 | FS20V | Cửa kính trong suốt | |
7 | FS25 | 250L | Cửa kín |
8 | FS25V | Cửa kính trong suốt | |
9 | FS30 | 300L | Cửa kín |
10 | FS30V | Cửa kính trong suốt | |
11 | PN45 | 450L | Cửa kín |
12 | PN45V | Cửa kính trong suốt | |
13 | PN52 | 520L | Cửa kín |
14 | PN52V | Cửa kính trong suốt | |
15 | AF70 | 700L | Cửa kín |
16 | AF70V | Cửa kính trong suốt | |
17 | AF140 | 1400L | Cửa kín |
18 | AF140V | Cửa kính trong suốt |
Cấu trúc:
Cấu trúc bên ngoài bằng thép mạ kẽm nhúng nóng, xử lý chống ăn mòn và bọc màng PVC.
Cấu trúc bên trong bằng thép không gỉ Scotch-Brite.
Cách nhiệt: cách nhiệt 60 mm bằng cách phun bọt polyurethane tỷ trọng cao, không chứa CFC. Đảm bảo bảo quản sản phẩm tuyệt vời và tiết kiệm năng lượng tối ưu nhất.
Cửa: Cửa kim loại hoặc cửa kính trong suốt tự đóng, với miếng đệm từ tính ở 4 cạnh để đảm bảo độ kín. Cửa mở bên phải hoặc bên trái thiết kế theo yêu cầu. Khóa bằng chìa khóa.
Đèn chiếu sáng: Đèn Led (tiết kiệm năng lượng lên đến 70%, sinh thái học), tự động tắt mở khi mở cửa. Tắt mở bằng tay trên màn hình điều khiển.
Kệ: dạng kéo trượt bằng thép không gỉ Scotch-Brite, có thể tháo rời và điều chỉnh được chiều cao.
Khoảng nhiệt độ: cài đặt từ +2°C tới +12°C. Nhiệt độ mặc định + 4 °C. Điều chỉnh kỹ thuật số với bước tăng 0.1 °C
Hệ thống lạnh: hoàn toàn kín, êm ái. Bao gồm máy nén kín hiệu quả cao và dàn ngưng. Khoang bay hơi tĩnh bên trong. Hệ thống làm lạnh cưỡng bức được thiết kế để đạt được sự đồng nhất và ổn định nhiệt độ tối đa bên trong tủ ngay cả trong trường hợp mở cửa thường xuyên. Quạt bay hơi ngắt khi cửa mở.
Môi chất lạnh R452a không chứa CFC.
Có thể yêu cầu môi chất làm lạnh thân thiện với môi trường R290 không chưaCFC/HCFC"
Rã đông hoàn toàn tự động, tuần hoàn bằng cách bay hơi nước ngưng tụ.
Thể tích tủ: 100L tới 1400 lít.
Môi chất làm lạnh: R452a - không CFC ( Có thể yêu cầu môi chất làm lạnh thân thiện với môi trường R290 - không CFC/HCFC)
Bảng điều khiển: Bảng điều khiển vi xử lý với màn hình màu cảm ứng LCD 4.3 inch và 4 phím.
Kiểm soát nhiệt độ bằng 2 đầu dò PT1000 độc lập.
Đồ thị nhiệt độ theo thời gian thực (kích hoạt bởi người sử dụng).
Cổng kết nối: RS 232/ RS 485.
Hiệu chuẩn đầu dò kỹ thuật số.
Cảnh báo: Cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh về nhiệt độ cao và thấp (bằng đầu dò độc lập), cửa mở, hiệu suất bình ngưng, đầu dò bị hỏng, báo lỗi nguồn khi khôi phục điện, báo lỗi nguồn cùng với ghi dữ liệu và cảnh báo (bằng pin dự phòng tùy chọn) , pin bị hỏng hoặc chai. Bộ nhớ các cảnh báo mới nhất hiển thị trên màn hình.
Bộ ghi dữ liệu data logger: để ghi lại dữ liệu nhiệt độ và báo động. Tải dữ liệu bằng USB.