NỒI HẤP TIỆT TRÙNG PHÒNG THÍ NGHIỆM – SUMER
Nguyên lý hoạt động
- Dòng nồi hấp loại đứng và để bàn cung cấp giải pháp tiệt trùng đa dạng cho các nhu cầu trong phòng thí nghiệm bao gồm: Dụng cụ, vật liệu rỗng, đồ thủy tinh và các vật dụng khác cần sấy khô cuối cùng để tránh nhiễm khuẩn.
- Quy trình hoạt động:
- Đặt mẫu vào các giỏ bên trong buồng.
- Sau đó, tự động thêm nước cất vào và thiết bị bắt đầu gia nhiệt và xả khí cho đến khi đạt đến nhiệt độ cài đặt.
- Đối với vật liệu rắn: Quá trình xả khí sẽ được thực hiện tự động trong giai đoạn làm mát để giảm thời gian chu trình.
Bộ vi xử lý kỹ thuật số giúp lập trình dễ dàng và lựa chọn các thông số cho quá trình tiệt trùng.
Cấp nước
-
- Thủ công: Thêm nước cất vào khay chứa.
- Tự động: Có thể kết nối thiết bị với nguồn nước tinh khiết để tự động cấp nước.
Các tính năng an toàn
- Nắp khóa an toàn: Cơ chế khóa đảm bảo an toàn khi vận hành.
- Buồng thép không gỉ 316L: Tuân thủ tiêu chuẩn CE PED.
- Máy tạo hơi tích hợp: Đảm bảo quá trình tiệt trùng ổn định.
- Bơm chân không tích hợp: Giúp xả khí và tăng hiệu quả tiệt trùng.
Quy trình tiệt trùng
-
Giai đoạn tiền chân không và cấp nước
- Bơm chân không tích hợp: Thực hiện quá trình tiền chân không và cấp nước tự động.
-
Giai đoạn gia nhiệt
- Sản xuất hơi bão hòa nhanh: Nhờ các bộ phận gia nhiệt công suất cao.
-
Kiểm soát tiệt trùng
- Đầu dò nhiệt độ PT-100: Kiểm soát nhiệt độ buồng.
- Có thể lắp thêm đầu dò PT-100 linh hoạt cho chương trình tiệt trùng chất lỏng.
-
Giai đoạn làm mát và sấy khô
- Đối với vật liệu rắn: Quá trình xả khí tự động giúp rút ngắn thời gian chu trình.
- Áo gia nhiệt tích hợp: Kết hợp với xung chân không tiền xử lý để sấy khô nhanh chóng và hiệu quả.
Các chương trình tiệt trùng
Chương trình | Nhiệt độ (°C) | Áp suất (bar) | Thời gian tiệt trùng (phút) | Thời gian sấy khô (phút) |
---|---|---|---|---|
General (Chung) | 134 | 2,1 | 10 | 10 |
Fast (Nhanh) | 134 | 2,1 | 4 | 5 |
Sensitive (Nhạy cảm) | 121 | 1,1 | 20 | 10 |
Prion | 134 | 2,1 | 20 | 10 |
Flash | 134 | 2,1 | 4 | 10 |
Packed 1 | 134 | 2,1 | 5 | 10 |
Packed 2 | 121 | 1,1 | 5 | 10 |
Liquid 1 | 134 | 2,1 | 10 | – |
Waste | 134 | 2,1 | 20 | 20 |
Bowie Dick Test | 134 | 2,1 | 3,5 | – |
Helix Test | 134 | 2,1 | 3,5 | – |
Nồi hấp loại nằm ngang
MODEL | Dung tích hữu ích (L) | Kích thước buồng (ØxH) (mm) | Kích thước thiết bị (FxAxH) (mm) | Nhiệt độ (°C) | Áp suất tối đa (bar) | Công suất (W) | Trọng lượng (Kg) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
ADELA 40 | 40 | Ø400 x 320 | 780 x 665 x 660 | 100 – 134 | 2,1 | 4000 | 105 |
ADELA 60 | 60 | Ø400 x 525 | 780 x 870 x 660 | 100 – 134 | 2,1 | 4000 | 135 |
ADELA 115 | 115 | Ø400 x 910 | 780 x 1255 x 660 | 100 – 134 | 2,1 | 7500 | 175 |
Nồi hấp loại đứng
MODEL | Dung tích hữu ích (L) | Kích thước buồng (ØxH) (mm) | Kích thước thiết bị (FxAxH) (mm) | Nhiệt độ (°C) | Áp suất tối đa (bar) | Công suất (W) | Trọng lượng (Kg) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
ADELA 75 | 75 | Ø400 x 600 | 670 x 740 x 1140 | 100 – 134 | 2,1 | 5000 | 75 |
ADELA 90 | 90 | Ø500 x 700 | 670 x 740 x 1260 | 100 – 134 | 2,1 | 6000 | 80 |
ADELA 115 | 115 | Ø400 x 910 | 670 x 740 x 1450 | 100 – 134 | 2,1 | 7500 | 175 |
Phụ kiện cho nồi hấp
- Giỏ đựng mẫu: Giúp sắp xếp vật dụng trong quá trình tiệt trùng.
- Bộ lọc khí: Đảm bảo không có nhiễm khuẩn từ không khí.
- Hệ thống xả tự động: Thoát hơi và cân bằng áp suất tự động.
- Thiết bị ghi dữ liệu: Ghi lại nhiệt độ và áp suất trong chu trình tiệt trùng.
- Bộ kiểm tra hiệu suất: Các chương trình kiểm tra như Bowie Dick Test, Helix Test để kiểm tra hiệu quả tiệt trùng.