PHÂN CỰC KẾ UNIPOL V- SCHMIDT HAENSCH

Xuất xứ: Đức

Thương hiệu:

Danh mục: Thẻ: , Thương hiệu:

Phân cực kế kỹ thuật số UniPol V hoàn toàn tự động được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng hóa học. Thiết bị cũng có thể được sử dụng để phân tích độ tinh khiết trong ngành thực phẩm, đồ uống và mỹ phẩm. Độ phân giải của UniPol V tuân thủ theo Dược điển Châu Âu và Mỹ. Dữ liệu đo lường theo tiêu chuẩn GLP/GMP có thể được in trực tiếp hoặc truyền tới máy tính. Khi kết hợp với phần mềm AQUISYS 3 của SCHMIDT + HAENSCH, thiết bị đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của 21 CFR Part 11.

MODEL: UNIPOL V 

Điểm nổi bật

  • Máy đo độ quay cực dạng vòng cơ bản
  • Đo lường gần như liên tục
  • Độ chính xác cao và đáng tin cậy
  • Tuân thủ 21 CFR Part 11
  • Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế
  • Dễ sử dụng

Dễ sử dụng

Phạm vi đo ± 360° có thể được chia thành các phân đoạn tùy chỉnh do người dùng lựa chọn, dễ dàng cài đặt qua menu. Giao diện menu thân thiện, vận hành đơn giản bằng bàn phím chữ-số chống nước.

Thiết kế phần mềm thực tế giúp người dùng có thể nhập số ID mẫu, tính toán thống kê và tùy chỉnh định dạng in kết quả đo. Giá trị đo được hiển thị rõ ràng trên màn hình cảm ứng 7″ lớn.

Ứng dụng

Phân cực kế kỹ thuật số UniPol V hoàn toàn tự động được thiết kế đặc biệt cho ứng dụng hóa học, nhưng cũng có nhiều ứng dụng trong phân tích độ tinh khiết trong các ngành thực phẩm, đồ uống và mỹ phẩm. Thiết bị giúp đo lường dễ dàng các chất có hoạt tính quang học và xác định chất lượng nguyên liệu thô. UniPol V đảm bảo tuân thủ Dược điển Quốc tế (International Pharmacopoeia).

Chi tiết sản phẩm

Phiên bản tiêu chuẩn được trang bị nguồn sáng 589 nm, với các bước sóng khác có sẵn theo yêu cầu. Thiết bị hỗ trợ nhiều loại ống đo chịu hóa chất, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. Khi sử dụng ống đo micro, chỉ cần một lượng mẫu rất nhỏ để thực hiện phép đo.

UniPol V được trang bị đầu cắm cảm biến nhiệt độ cho các ống đo phân cực của SCHMIDT + HAENSCH. Nếu sử dụng ống đo hoặc tấm kiểm soát thạch anh có cảm biến nhiệt độ tích hợp, nhiệt độ hiện tại của mẫu hoặc thạch anh sẽ hiển thị trực tiếp trên màn hình.

THÔNG SỐ KỸ 

Thang đo Góc quay cực °, Góc quay cực riêng °, Thang đo đường quốc tế °Z, Nồng độ % (g/mL, g/100mL, g/L), bảy thang đo có thể tùy chỉnh
Phạm vi đo ± 360° / ± 259°Z
Độ phân giải 0.001° / 0.01°Z
Độ chính xác ± 0.005° / ± 0.02°Z *
Độ lặp lại ± 0.005° / ± 0.02°Z
Độ nhạy Lên đến OD 2
Bước sóng 589 nm, 882 nm (các bước sóng khác có thể yêu cầu)
Thời gian phản hồi 6 giây trên toàn bộ phạm vi đo
Ống đo Nhiều loại, chiều dài từ 10 đến 200 mm; Chất liệu: thủy tinh, thép không gỉ, thép không gỉ chống axit, ống thép không gỉ
Đo nhiệt độ Cảm biến NTC
Phạm vi nhiệt độ 10 °C – 40 °C
Điều chỉnh nhiệt độ Chỉ điều chỉnh nhiệt độ với bể nước ngoài (thông số kỹ thuật thay đổi theo từng mẫu)
Nguồn sáng LED, bộ lọc giao thoa
Màn hình hiển thị Cảm ứng 7″, 800 x 480 pixel, 16-bit màu
Vận hành Cảm ứng, bàn phím**, chuột**, máy quét mã vạch**
Giao diện / Kết nối Ethernet 10/100/1000, RS232, USB, WLAN**, Modbus**, Canbus**, Profibus**
Tuân thủ tiêu chuẩn Dược điển Quốc tế, OIML, ASTM, ICUMSA, Tiêu chuẩn Úc K157

 

Sản phẩm đã xem

Không có sản phẩm xem gần đây

error: Content is protected !!