MÁY ĐO LƯU BIẾN DẠNG NÓN ĐĨA RM 200 CP-4000 PLUS – LAMY

Xuất xứ: Pháp

Thương hiệu:

Danh mục: Thẻ: , Thương hiệu:

RM 200 CP-4000 PLUS là máy đo lưu biến dạng nón – đĩa hiệu suất cao, chuyên dùng để phân tích chính xác độ nhớt và hành vi chảy của chất lỏng trong điều kiện nhiệt độ kiểm soát. Thiết bị được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch, chức năng điều chỉnh khe hở tự động, tương thích với nhiều hệ trục đo (MS-CP, MS-PP, MS-DIN) và dải nhiệt độ từ -20°C đến +300°C tùy model. Đây là giải pháp lý tưởng cho các phòng kiểm tra chất lượng và nghiên cứu phát triển, hỗ trợ kết nối USB, Ethernet, máy in và phần mềm RheoTex để quản lý dữ liệu nâng cao.

TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH

  • Nâng đầu đo tự động để điều chỉnh khe hở.
  • Lắp trục nhanh chóng với khớp nối AC265.
  • Chế độ đo hằng số, đa bước hoặc theo dạng dốc (ramp).
  • Phân tích trực tiếp với các mô hình hồi quy.
  • Điều khiển trực tiếp đơn vị gia nhiệt.
  • Dải đo độ nhớt cực rộng.
  • Kiểm soát tốc độ quay hoặc tốc độ cắt.
  • Phần mềm lập trình tích hợp sẵn.
  • Đo trực tiếp với tính năng dừng theo thời gian cài đặt.
  • Chế độ người dùng và chế độ khóa an toàn.
  • Ghi dữ liệu và xuất qua USB.
  • Hiển thị lực xoắn trực tiếp trên màn hình.
  • Tích hợp đầu dò nhiệt độ.
  • Có thể kết nối với máy in.
  • Tương thích với phần mềm RheoTex.
  • Hiển thị giới hạn độ nhớt theo đầu đo và tốc độ.
  • Tích hợp chức năng LIMS (hệ thống quản lý thông tin phòng thí nghiệm).
  • Tích hợp chức năng kiểm soát giới hạn chất lượng (QC limits).

TÙY CHỌN VÀ PHỤ KIỆN

  • Đầu đọc mã vạch.
  • Màng bảo vệ màn hình cảm ứng.
  • Dầu chuẩn độ nhớt.
  • Máy trong.
  • Phần mềm RheoTex.
  • Nắp bảo vệ thiết bị (Mã tham chiếu: 121019).

THIẾT BỊ BAO GỒM

  • Thiết bị chính (rheometer)
  • Đầu dò nhiệt độ tích hợp
  • Màn hình cảm ứng 7 inch
  • Phần mềm cài đặt sẵn trên máy
  • Phụ kiện tiêu chuẩn theo cấu hình đặt hàng

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • Hệ trục đo tương thích: MS-CP, MS-PP, MS-DIN (chỉ dành cho các model N240256 và N240257)
  • Loại thiết bị: Máy đo lưu biến không lò xo dạng quay, tích hợp màn hình cảm ứng 7”
  • Tốc độ quay: Không giới hạn số mức tốc độ, từ 0.3 đến 1500 vòng/phút
  • Dải lực xoắn (Torque): Từ 0.05 đến 30 mNm
  • Đầu dò nhiệt độ: Trang bị cảm biến PT100 hiển thị nhiệt độ từ -50°C đến +300°C
  • Độ chính xác: ±1% trên toàn thang đo
  • Độ lặp lại (Repeatability): ±0,2%
  • Hiển thị dữ liệu:
  • Độ nhớt (cP / Poises hoặc mPa.s / Pa.s)
  • Tốc độ – Tốc độ cắt – Lực xoắn (% hoặc mNm) – Ứng suất cắt – Thời gian – Nhiệt độ
  • Ngôn ngữ hỗ trợ: Pháp / Anh / Nga / Tây Ban Nha / Thổ Nhĩ Kỳ / Đức / Ý / Hàn Quốc / Bồ Đào Nha / Ukraina
  • Nguồn cấp: 90–240 VAC, 50/60 Hz
  • Ngõ ra tín hiệu analog: 4 – 20 mA
  • Kết nối với máy tính: RS232, USB và Ethernet
  • Kết nối máy in: Cổng USB Host – Tương thích chuẩn PCL/5
  • Lợi ích cho người dùng: Lưu đường cong dòng chảy và tính toán các thông số lưu biến trực tiếp trên thiết bị mà không cần máy tính. Tính được độ nhớt nhựa, giới hạn dòng chảy, và các mô hình hồi quy theo: Newton, Bingham, Casson, Ostwald. Lựa chọn hệ trục đo phù hợp với đặc tính sản phẩm
  • Kích thước và khối lượng:
    • Kích thước: D610 x H700 x W340 mm
    • Trọng lượng: 22 kg

 

CÁC MODEL THIẾT BỊ VÀ DẢI ĐO ĐỘ NHỚT 

Mẫu Mô tả Dải độ nhớt (mPa.s)
N240250 RM 200 CP-4000 PLUS, làm lạnh bằng Peltier khí, +10°C đến +70°C 1 đến 63.6 triệu (tùy theo trục đo MS CP)
N240251 Như trên + có bộ lập trình nhiệt độ (*)
N240256 RM 200 CP-4000 PLUS + Trục đo dạng xy lanh (CYL) (***) – Peltier khí +10°C đến +70°C
N240257 Như trên + có bộ lập trình (*)
N240600 Peltier khí từ 0°C đến +150°C
N240601 Như trên + có bộ lập trình (*)
N240800 Peltier chất lỏng từ -20°C đến +100°C (**)
N240801 Như trên + có bộ lập trình (*)
N240900 Nhiệt độ phòng đến +300°C
N240901 Như trên + có bộ lập trình (*)

Sản phẩm đã xem

Không có sản phẩm xem gần đây