TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH
- Nâng đầu đo tự động để điều chỉnh khe hở.
- Lắp trục nhanh chóng với khớp nối AC265.
- Chế độ đo hằng số, đa bước hoặc theo dạng dốc (ramp).
- Phân tích trực tiếp với các mô hình hồi quy.
- Điều khiển trực tiếp đơn vị gia nhiệt.
- Dải đo độ nhớt cực rộng.
- Kiểm soát tốc độ quay hoặc tốc độ cắt.
- Phần mềm lập trình tích hợp sẵn.
- Đo trực tiếp với tính năng dừng theo thời gian cài đặt.
- Chế độ người dùng và chế độ khóa an toàn.
- Ghi dữ liệu và xuất qua USB.
- Hiển thị lực xoắn trực tiếp trên màn hình.
- Tích hợp đầu dò nhiệt độ.
- Có thể kết nối với máy in.
- Tương thích với phần mềm RheoTex.
- Hiển thị giới hạn độ nhớt theo đầu đo và tốc độ.
- Tích hợp chức năng LIMS (hệ thống quản lý thông tin phòng thí nghiệm).
- Tích hợp chức năng kiểm soát giới hạn chất lượng (QC limits).
TÙY CHỌN VÀ PHỤ KIỆN
- Đầu đọc mã vạch.
- Màng bảo vệ màn hình cảm ứng.
- Dầu chuẩn độ nhớt.
- Máy trong.
- Phần mềm RheoTex.
- Nắp bảo vệ thiết bị (Mã tham chiếu: 121019).
THIẾT BỊ BAO GỒM
- Thiết bị chính (rheometer)
- Đầu dò nhiệt độ tích hợp
- Màn hình cảm ứng 7 inch
- Phần mềm cài đặt sẵn trên máy
- Phụ kiện tiêu chuẩn theo cấu hình đặt hàng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Hệ trục đo tương thích: MS-CP, MS-PP, MS-DIN (chỉ dành cho các model N240256 và N240257)
- Loại thiết bị: Máy đo lưu biến không lò xo dạng quay, tích hợp màn hình cảm ứng 7”
- Tốc độ quay: Không giới hạn số mức tốc độ, từ 0.3 đến 1500 vòng/phút
- Dải lực xoắn (Torque): Từ 0.05 đến 30 mNm
- Đầu dò nhiệt độ: Trang bị cảm biến PT100 hiển thị nhiệt độ từ -50°C đến +300°C
- Độ chính xác: ±1% trên toàn thang đo
- Độ lặp lại (Repeatability): ±0,2%
- Hiển thị dữ liệu:
- Độ nhớt (cP / Poises hoặc mPa.s / Pa.s)
- Tốc độ – Tốc độ cắt – Lực xoắn (% hoặc mNm) – Ứng suất cắt – Thời gian – Nhiệt độ
- Ngôn ngữ hỗ trợ: Pháp / Anh / Nga / Tây Ban Nha / Thổ Nhĩ Kỳ / Đức / Ý / Hàn Quốc / Bồ Đào Nha / Ukraina
- Nguồn cấp: 90–240 VAC, 50/60 Hz
- Ngõ ra tín hiệu analog: 4 – 20 mA
- Kết nối với máy tính: RS232, USB và Ethernet
- Kết nối máy in: Cổng USB Host – Tương thích chuẩn PCL/5
- Lợi ích cho người dùng: Lưu đường cong dòng chảy và tính toán các thông số lưu biến trực tiếp trên thiết bị mà không cần máy tính. Tính được độ nhớt nhựa, giới hạn dòng chảy, và các mô hình hồi quy theo: Newton, Bingham, Casson, Ostwald. Lựa chọn hệ trục đo phù hợp với đặc tính sản phẩm
- Kích thước và khối lượng:
- Kích thước: D610 x H700 x W340 mm
- Trọng lượng: 22 kg
CÁC MODEL THIẾT BỊ VÀ DẢI ĐO ĐỘ NHỚT
| Mẫu | Mô tả | Dải độ nhớt (mPa.s) |
| N240250 | RM 200 CP-4000 PLUS, làm lạnh bằng Peltier khí, +10°C đến +70°C | 1 đến 63.6 triệu (tùy theo trục đo MS CP) |
| N240251 | Như trên + có bộ lập trình nhiệt độ (*) | |
| N240256 | RM 200 CP-4000 PLUS + Trục đo dạng xy lanh (CYL) (***) – Peltier khí +10°C đến +70°C | |
| N240257 | Như trên + có bộ lập trình (*) | |
| N240600 | Peltier khí từ 0°C đến +150°C | |
| N240601 | Như trên + có bộ lập trình (*) | |
| N240800 | Peltier chất lỏng từ -20°C đến +100°C (**) | |
| N240801 | Như trên + có bộ lập trình (*) | |
| N240900 | Nhiệt độ phòng đến +300°C | |
| N240901 | Như trên + có bộ lập trình (*) |



